Kỳ thi THPT Quốc Gia
Điểm chuẩn khối B như thế nào? Ngành nào khối B hot nhất hiện nay?
Lựa chọn ngành nghề là một trong những bước ngoặt quan trọng với các bạn học sinh. Khối B nên chọn ngành nghề nào, các ngành có triển vọng trong tương lai là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau để có câu trả lời nhé!
Tổ hợp môn xét tuyển khối B
Khối B truyền thống gồm 3 môn thi là Toán, Hóa, Sinh. Khối B hiện nay đã được chia thành các tổ hợp xét tuyển bao gồm B00, B01, B02, B03, B04, B05, B08. Cụ thể:
Khối thi |
Tổ hợp môn xét tuyển |
B00 |
Toán, Hóa Học, Sinh Học |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lý |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 |
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Trong số các tổ hợp môn xét tuyển nêu trên thì tổ hợp truyền thống 3 môn Toán- Hóa – Sinh vẫn là tổ hợp xét tuyển được áp dụng của nhiều trường đại học.
Các ngành khối B hot nhất hiện nay
Khối B là khối học mà nhiều bạn thí sinh lựa chọn. Đây cũng là khối ngành mà thí sinh có thể lựa chọn nhiều ngành nghề đa dạng. Danh sách các ngành khối B có triển vọng hiện nay ngày càng tăng lên để đáp ứng nhu cầu việc làm của thị trường. Khối B cũng được Bộ Giáo dục và Đào tạo chia thành các tổ hợp môn thi khác nhau nên thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp hơn trong việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
Khối ngành Y Dược
“Nhất Y, nhì Dược” – các ngành nghề thuộc khối ngành Y Dược luôn là ngành nghề hấp dẫn với các thí sinh. Không chỉ đóng góp cao cả cho xã hội, đây cũng là ngành nghề ổn định với mức thu nhập hấp dẫn. Làm việc trong lĩnh vực Y Dược, bạn cũng có những kiến thức thiết thực để chăm sóc sức khỏe cho bản thân và gia đình. Nhóm ngành Y Dược cũng được đánh giá là nhóm ngành dễ xin việc nhất, bởi vì không chỉ có mức thu nhập ổn định mà còn là nhóm ngành luôn được nhiều người trong xã hội tôn vinh, yêu mến và có quyết định quan trọng với tính mạng của người bệnh.
Với nhu cầu chăm sóc sức khỏe ngày càng cao như hiện nay thì yêu cầu về nguồn nhân lực khối ngành Y Dược rất lớn. Tốt nghiệp các ngành Y Dược, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm nhiều cơ hội việc làm đa dạng, hấp dẫn.
Là ngành nghề được đông đảo thí sinh quan tâm nên điểm chuẩn của ngành Y Dược luôn ở mức cao, thường là từ 18 điểm trở nên, thậm chí có ngành điểm chuẩn trúng tuyển lên đến 29, 30 điểm.
Y Dược là ngành nghề khối B được sinh viên mong ước chạm tới
Mức điểm sàn, điểm chuẩn khối B trường Đại học Y Hà Nội khoảng 16-27 điểm, ĐH Răng Hàm Mặt 27 điểm, HV Y Dược học cổ truyền 22 điểm, ĐH Y tế công cộng 19,5 điểm, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 20-24 điểm, ĐH Điều dưỡng Nam Định 18-20 điểm, ĐH Y Thái Bình 20-25 điểm.
Nếu sinh viên nào có đam mê yêu thích ngành Y Dược nhưng chưa tự tin về lực học của mình, bạn có thể lựa chọn hệ Cao đẳng vì hiện nay có rất nhiều trường Cao đẳng có đào tạo chất lượng và uy tín phải kể đến như: Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn, Cao đẳng Y Dược Nha Trang, Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch,…
Khối ngành Sư phạm
Không chỉ sức khỏe, mà giáo dục cũng là lĩnh vực được xã hội quan tâm hàng đầu. Sư phạm cũng là ngành nghề cao quý được coi trọng trong xã hội.
Sự phát triển của hệ thống giáo dục kéo theo nhu cầu nguồn nhân lực lớn. Sinh viên khối ngành Sư phạm có nhiều cơ hội việc làm sau khi ra trường ở cả hệ thống giáo dục công lập lẫn tư nhân.
Điểm chuẩn khối B của ngành Sư phạm có sự chênh lệch giữa các trường đào tạo và các ngành. Ví dụ như điểm chuẩn ngành Sư phạm Sinh học tại Đại học Sư phạm của Đại học Đà Nẵng là 17 điểm, trong khi đó điểm trúng tuyển của ngành này tại Đại học Sư phạm TPHCM là 19.05 điểm, Cao đẳng tiếng anh chính quy không xét điểm chuẩn vào trường.
Khối ngành Kỹ thuật - Môi trường
Khối ngành Kỹ thuật – Môi trường cũng là khối ngành có triển vọng trong tương lai, khi mà vấn đề môi trường ngày càng nhận được sự quan tâm nhiều hơn. Đây cũng là một trong những ngành khối B dễ xin việc. Bạn có thể làm nhiều công việc đa dạng trong các công ty, doanh nghiệp, tổ chức về lĩnh vực môi trường, hoặc các Viện, Sở hay Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành khối Kỹ thuật – Môi trường tuyển sinh khối B không quá cao, từ khoảng 13 điểm là bạn đã có thể trở thành sinh viên khối ngành này.
Khối ngành Kỹ thuật Môi trường cũng là khối ngành có triển vọng trong tương lai
Bên cạnh đó, các ngành khối B khác cũng có nhiều triển vọng trong tương lai là: khối ngành Công nghệ thực phẩm, khối ngành Chăn nuôi – Thú y, khối ngành Tài nguyên – Khoáng sản,...
Đại học Y Dược TPHCM
Trường Đại học Y Dược TP.HCM có điểm chuẩn đầu vào của trường năm 2018 từ 23 - 29,25 điểm với các ngành như Y khoa, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Răng - Hàm - Mặt, Dinh dưỡng….
Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TPHCM
Điểm chuẩn đầu vào của trường 20,75 điểm các ngành khối B như: Sinh học, Hóa học, Khoa học vật liệu, Công nghệ sinh học...
Một số nhóm ngành xét tuyển khối B khác
Ngoài nhóm ngành khối B kể trên, các thí sinh có thể lựa chọn các nhóm ngành khác cũng đang thu hút được nhiều thí sinh như : môi trường, đất đai, công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm....
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ thiết bị trường học | Công nghệ rau quả và cảnh quan |
Quản lý đất đai | Tâm lý học | Công nghệ thực phẩm |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | Công nghệ Sinh học | Công nghệ sau thu hoạch |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Khoa học môi trường | Quản lý đất đai |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Khoa học đất | Chăn nuôi |
Sinh học | Khoa học cây trồng | Thú y |
Tâm lý học giáo dục | Bảo vệ thực vật | Nuôi trồng thủy sản |
Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm ) | Nông nghiệp | Phát triển nông thôn |
Khuyến nông | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mới) | Dịch vụ thú y |
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa | kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới) | Công nghệ chế biến lâm sản |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Mới) | Quản lý đất đai (Mới) | Lâm nghiệp đô thị |
Công nghệ kỹ thuật địa chất (Mới) | Quản lý tài nguyên và môi trường (Mới) | Lâm sinh |
Khí tượng học (Mới) | Quản lý biển | Khí tượng học (Mới) |
Thủy văn (Mới) | Khí tượng thủy văn biển | Công nghệ may |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Khối B nên học trường nào?
Hiện nay có rất nhiều trường đào tạo các ngành khối B trên cả nước. Các trường Đại học tuyển sinh khối B có chất lượng đào tạo tốt đó là:
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối B tại Hà Nội:
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | YQH | Học Viện Quân Y - Hệ quân sự KV miền Bắc | D720401 | B00 | 26 |
2 | YHB | Đại Học Y Hà Nội | D720201 | B | 25 |
3 | YQS | Học Viện Quân Y - Hệ quân sự KV miền Nam | D720401 | B00 | 24.5 |
4 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | D310101 | A; A1; B; D | 24.25 |
5 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | D140213B | Toán, Hoá, Sinh | 23.5 |
6 | HYD | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | D720201 | B00 | 23.25 |
7 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | D510401 | A; A3; B | 20.25 |
8 | DTL | Đại Học Thăng Long | D720301 | B | 16 |
9 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | D540101 | A00, A01; B00; D01 | 15.5 |
10 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | D510406 | A; A1; B; Toán, Hóa, Anh | 15 |
11 | HBU | Đại Học Hòa Bình | D340301 | A; A1; B; D | 15 |
12 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | D140101 | A, B, C, D1 | 15 |
13 | MDA | Đại Học Mỏ Địa Chất | D520320 | Toán, Lý, Hóa; Toán,Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh | 15 |
14 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội | D420201 | B00 | 15 |
15 | DMT | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | C515901 | A00;A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 12 |
16 | DTA | Đại Học Thành Tây | C720501 | B | 12 |
17 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | CN3 | A00; B00; D07 | 7.83 |
18 | DDD | Đại Học Dân Lập Đông Đô | D52510406 | A00; A01; B00 | |
19 | DDN | Đại Học Đại Nam | D720401 | A00; D07; D21; D22; D23; D24; B00; C02 | |
20 | TDD | Đại học Thành Đô | D510406 | A00; A01; B00 | |
21 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | D52510406 | A00; A01; B00 | |
22 | YTC | Đại Học Y Tế Công Cộng | D720301 | B00 | |
23 | ZNH | Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội – Miền Bắc | D720301 | B00 |
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối B tại Hồ Chí Minh:
STT | Mã trường | Tên trường | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | SPK | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | D540101 | A00, B00, D07 | 31.25 |
2 | SGD | Đại Học Sài Gòn | C140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 27.17 |
3 | TYS | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | D720101 | B | 24 |
4 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D310401 | Toán, Hóa học, Sinh học | 23 |
5 | YDS | Đại Học Y Dược TPHCM | D720602 | B | 23 |
6 | QSQ | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D520212 | A; A1; B | 22.5 |
7 | QST | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D510406 | A00; B00 | 22 |
8 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | D310401 | B00, C00, D01 | 21.25 |
9 | DTT | Đại Học Tôn Đức Thắng | D420201 | Toán, Hóa, Sinh (B) | 20.75 |
10 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | D510401 | A; A1; B; D | 19.75 |
11 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | D510401 | A; A3; B | 19.75 |
12 | DTM | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | D510406 | - Toán, Sinh học, Hoá học | 19.25 |
13 | MBS | Đại Học Mở TPHCM | D420201 | A; A1; B; D | 18 |
14 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM | D440301 | A00; A01; B00 | 17 |
15 | DCG | Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | D340301 | A; A1; B; D | 15 |
16 | DHB | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | D140206 | B; T | 15 |
17 | DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM | D520320 | A; A3; B; D | 15 |
18 | DSG | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | D540102 | A; A1; B; D | 15 |
19 | DTH | Đại Học Hoa Sen | D850101 | A00,A01.B00,D01,D03 | 15 |
20 | DVH | Đại Học Văn Hiến | D310401 | A; B; C; D | 15 |
21 | DVL | Đại Học Dân Lập Văn Lang | D420201 | A; A4; B; M2 | 15 |
22 | NTT | Đại Học Nguyễn Tất Thành | D540101 | A; A1; A3; B | 15 |
Bài viết đã chia sẻ cùng bạn các tổ hợp môn thi khối B, ngành khối B hot nhất hiện nay – những ngành nghề có nhiều triển vọng trong tương lai. Hy vọng bài viết có thể dựa vào những thông tin này để cân nhắc về việc đăng ký, thay đổi nguyện vọng trong lựa chọn ngành nghề phù hợp nhất cho bản thân.