Kỳ thi THPT Quốc Gia
Cơ điện tử là ngành nghề gì? Có tương lai phát triển như thế nào?
Cơ điện tử là ngành nghề nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn thí sinh trong những năm gần đây. Vậy đây là ngành nghề như thế nào, có dễ xin việc không và tương lai ngành nghề này ra sao? Cùng tìm hiểu thông tin qua bài viết sau nhé!.
Cơ điện tử là ngành nghề gì?
Cơ điện tử (hay ngành Kỹ thuật cơ khí và ngành Điện tử học) là ngành nghề kết hợp giữa ngành kỹ thuật cơ khí, ngành kỹ thuật điện tử và ngành kỹ thuật máy tính. Mục đích của sự kết hợp nhiều ngành nghề này để phát triển tư duy hệ thống tối đa trong việc thiết kế, phát triển máy móc để tạo ra các sản phẩm mới có tính năng vượt bậc. Một trong những sản phẩm tiêu biểu của ngành nghề này đó là Robot.
Tại ngành nghề này, bạn sẽ được cung cấp các kiến thức liên quan đến hệ thống sản xuất tích hợp máy tính cũng như hệ thống khí nén – thủy lực, hệ thống đo lường, điều khiển thông minh và hệ thống điều khiển nhúng. Bên cạnh đó, sinh viên ngành Cơ điện tử cũng được trang bị các kiến thức về cảm biến, robot,…
Ngoài ra, học Cơ khí điện tử, sinh viên cũng sẽ được đào tạo những kỹ năng mềm cần thiết của ngành nghề này như: kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng tư duy logic, kỹ năng làm việc nhóm,…
Cơ điện tử là ngành nghề có vai trò quan trọng trong cuộc sống
Cơ điện tử học những gì?
Sinh viên theo học ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử sẽ được đào tạo chuyên sâu về các công nghệ và thiết bị và cơ điện tử, có kiến thức của các quá trình, máy và thiết bị để sử dụng, sản xuất các chi tiết máy, khai thác, sửa chữa, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ-điện tử, kiến thức thiết kế, chế tạo Robots phục vụ sản xuất công - nông nghiệp...
Tốt nghiệp ngành Cơ điện tử bạn có thể làm gì?
Học cơ điện tử ra làm gì?
Với những kiến thức và kĩ năng được trang bị, tốt nghiệp ngành Cơ điện tử, bạn có thể sáng tạo, thiết kế ra những sản phẩm cơ điện tử như các loại máy móc, thiết bị, hệ thống, các dây chuyền sản xuất tự động. Bạn cũng sẽ có thể khai thác và ứng dụng những sản phẩm cơ điện tử từ các nước phát triển và kế thừa, vận hành chúng trên cơ sở những sản phẩm đã có. Bạn cũng sẽ là người vận hành và bảo trì, bảo dưỡng hệ thống máy móc đó. Sau khi tốt nghiệp ngành Cơ điện tử, bạn có thể đảm nhiệm những vị trí công việc là:
Kỹ sư thiết kế
Vai trò chính của bạn là thiết kế và vận hành các hệ thống điều khiển máy móc (bao gồm cả phần cứng và phần mềm), các thiết bị tự động cũng như các dây chuyền tự động.
Là người trực tiếp tạo mạch và làm cách mạch tự động bật điện khi có người trong vùng xác định, tự động tắt mở vòi nước, tự động mở cửa…
Làm các mạch điện tự động đóng ngắt theo ánh sáng, theo nhiệt độ
Trực tiếp thiết kế mạch điện tử trên máy tính, rửa mạch và hàn linh kiện điện tử lên mạch, in mạch.
Lập trình vi điều khiển, vi xử lý
Chuyên viên tư vấn công nghệ
Với vị trí Chuyên viên tư vấn công nghệ này, bạn sẽ là người thiết kế kỹ thuật, lập trình việc điều khiển và thi công, chuyển giao dây chuyền, các hệ thống tự động.
Trưởng bộ phận kỹ thuật, Giám đốc kỹ thuật
Bạn sẽ có vai trò, trách nhiệm cao hơn khi đảm nhận các vị trí hấp dẫn này. Là một ngành nghề cần thiết và quan trọng, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm các cơ hội việc làm hấp dẫn tại các doanh nghiệp, công ty liên quan đến điện tử, cơ khí hay các lĩnh vực liên quan.
Cơ hội việc làm hấp dẫn sau khi ra trường cho sinh viên ngành Cơ điện tử
Cơ điện tử - ngành nghề triển vọng trong tương lai
Tương lai của ngành cơ điện tử ra sao là băn khoăn của nhiều bạn trẻ khi tìm hiểu về ngành nghề này. Trong thời kỳ hội nhập mở cửa như hiện nay, Cơ điện tử là ngành nghề đóng vai trò quan trọng với sự phát triển khoa học kỹ thuật hiện đại và cũng là ngành không thể thiếu.
Hiện nay, hầu như các doanh nghiệp, công ty Nhà nước hay tư nhân, xí nghiệp liên doanh đều đã sử dụng những dây chuyền thiết bị hiện đại cũng như quan tâm tới việc ứng dụng các công nghệ hiện đại.
Tại bất cứ tổ chức hay doanh nghiệp, công ty thuộc lĩnh vực nào khác thì công nghệ điện tử cũng đóng vai trò quan trọng trong sự vận hành và giúp công việc nhanh chóng, thuận lợi hơn. Theo dự báo từ các chuyên gia thì đây là ngành nghề có nhiều triển vọng trong tương lai với nhu cầu nhân lực ngày càng lớn và nhiều cơ hội việc làm đa dạng, hấp dẫn.
Điểm chuẩn và danh sách trường Đại học đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử uy tín
Tên trường | Ngành | khối | Điểm chuẩn |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 22.75 |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 21.55 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 21.75 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 |
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 21.25 |
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Dân sự | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 20 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 22.71 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 21.99 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 20.88 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19.86 |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.75 |
Đại Học Điện Lực | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | A00, A01, D07 | 20.25 |
Đại Học Điện Lực | Điện công nghiệp và dân dụng | A00, A01, D07 | 19.5 |
Đại Học Điện Lực | Điện lạnh | A00, A01, D07 | 19.25 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ tự động | A00, A01, D07 | 18.25 |
Đại Học Điện Lực | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | A00, A01, D07 | 18 |
Đại Học Điện Lực | Hệ thống điện | A00, A01, D07 | 17.75 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | A00, A01, D07 | 17 |
Đại Học Điện Lực | Công nghệ tự động chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15.75 |
Đại Học Điện Lực | Nhiệt điện | A00, A01, D07 | 15.75 |
Đại Học Điện Lực | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Điện Lực | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 | 15 |
Đại Học Quảng Bình | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D07 | |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 20 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | 19 |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | 19.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 19.5 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19 |
Đại Học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 20.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điện - điện tử | A00 | 20.5 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19.25 |
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | Kỹ thuật điện - điện tử | A01 | 18.5 |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 19 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | A00; A01 | 20 |
Đại Học Cần Thơ | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 18.5 |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20.25 |
Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 |
Đại Học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18.25 |
Đại Học Sài Gòn | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
Đại Học Quy Nhơn | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | |
Đại Học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | |
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D07 | 15.5 |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16.5 |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | A00; A04; C01; D01 | 15 |
Đại Học Đông Á | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; B00 | 15 |
Đại Học Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Cửu Long | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Cửu Long | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại học Công nghiệp Vinh | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại học Công nghiệp Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | |
Đại học Công Nghệ TPHCM | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | |
Đại Học Hải Dương | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 15 |
Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Dân Lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 | 15 |
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D91; D92; D93; D94; D95 | 15 |
Đại Học Thái Bình | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Tây Đô | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15 |
Đại Học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | |
Đại Học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | |
Đại Học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Đại Học Hồng Đức | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; B00 | 15 |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại học Sao Đỏ | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại học Sao Đỏ | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại học Thành Đô | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D26; D27 | 15 |
Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 |
Đại Học Vinh | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) | A00; B00; C02; D01 | 15 |
Đại Học Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
Đại Học Hùng Vương | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
ĐH Tân Tạo | Kỹ thuật điện, điện tử | 0 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); | A00; A01 | 8.53 |
Đại Học Chu Văn An | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01 | |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C04 | |
Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D01 | |
Đại Học Công Nghệ Đông Á | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D01 | |
Cao Đẳng Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử) | A00; A16; D01; D90 | 10.25 |
Cao Đẳng Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; D01; D90 | |
Đại Học Dân Lập Phú Xuân | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | Kỹ thuật Điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | |
Đại Học Việt Bắc | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01 | |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 20 |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D07 | |
Đại Học Tiền Giang | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C04; D01 | |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C04; D01 |
Cơ điện tử là ngành nghề quan trọng, không thể thiếu với sự phát triển khoa học kỹ thuật hiện đại. Đây cũng là ngành nghề có triển vọng lớn trong tương lai và đem lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các bạn trẻ sau khi ra trường.
Trên đây là điểm chuẩn và danh sách trường đào tạo cơ điện điện tử, sinh viên có nhu cầu có thể đăng ký học theo quy định tuyển sinh của mỗi trường.
Theo Cao đẳng Y tế Khánh Hòa tổng hợp